Việc nắm rõ tên tiếng anh của các loại gỗ tự nhiên và các thuật ngữ tiếng anh trong ngành gỗ sẽ giúp các chủ doanh nghiệp không bị bỡ ngỡ khi giao tiếp hay thực hiện các yêu cầu kỹ thuật với đối tác nước ngoài. Bên cạnh đó, nó cúng giúp cho khách hàng hiểu và dễ dàng lựa chọn được chất liệu phù hợp cho hệ thống nội thất của mình. Một trong những loại gỗ phổ biến hiện nay là gỗ thông, vậy gỗ thông tiếng anh là gì ?. Hãy để Gỗ Phương Đông giải đáp thắc mắc giúp bạn qua bài viết sau đây nhé
Tìm hiểu về cây gỗ thông và Gỗ thông tiếng anh là gì ?
1. Gỗ thông có những đặc điểm – đặc tính gì ?

- Gỗ thông trắng: Như đã nói ở phần khái niệm cây gỗ thông thì gỗ thông trắng được đánh giá cao hơn, phổ biến hơn khi thi công nội thất. Gỗ thông trắng lại sở hữu nhiều mắt, và mỗi mắt thì tạo được vẻ đẹp rất riêng. Hơn nữa vân gỗ thông trắng lại vô cùng đẹp, mềm mại nên được để làm bàn ăn gỗ thông, cánh tủ, cửa gỗ.
- Gỗ thông vàng: Gỗ thông vàng sở hữu dát gỗ màu vàng óng, với vân gỗ khá đẹp và đều nhau. Nhưng gỗ thông vàng lại không đánh giá cao như cây gỗ thông trắng nên giá loại gỗ này rẻ hơn so với gỗ thông trắng.
- Gỗ thông ghép: Gỗ thông ghép chính là những dòng gỗ được ghép nối từ những thanh gỗ tự nhiên đều được qua xử lý nhằm chống ẩm mốc, mối mọt. Gỗ thông ghép được gia công kỹ càng những cạnh góc rồi sau đó được ghép nối lại với nhau theo những hình thức khác nhau. Chủ yếu là ghép nối mộng và liên kết bằng dòng keo chuyên dụng.
3. Ưu – nhược điểm cây gỗ thông
Ưu điểm
- Hệ vân gỗ thông thì có màu sắc tự nhiên, đẹp mắt, mang giá trị thẩm mỹ cao
- Gỗ thông nguyên liệu có khả năng bắt đinh ốc tốt, chất gỗ mềm, dễ dàng tạo hình và thiết kế.
- Tấm gỗ thông nguyên liệu thì có khả năng kháng sâu tự nhiên, nên độ bền khá cao, tuổi thọ của đồ gỗ làm từ gỗ thông nguyên liệu trên 20 năm.
- Gỗ thông nguyên liệu nhẹ, dễ dàng di chuyển ở nhiều không gian khác nhau.gỗ thông có tốt không
- Giá gỗ thông nguyên liệu rẻ, nguồn nguyên liệu gỗ thông có sẵn nên sẽ tiết kiệm được chi phí trung gian.
- Cây gỗ thông phát triển rất tốt nên lớp gỉ thông có thể sử dụng và chống co, nở trong đồ gỗ.
- Bên cạnh những ưu điểm nổi trội của gỗ thông thì cũng có một số nhược điểm như thân cây gỗ thông thì dễ bị trầy xước, bong tróc bì bị lõm lồi do cốt gỗ mềm tạo nên. gỗ thông có tốt không
- Nói đến tinh sang trọng thì nội thất được làm từ gỗ thông nguyên liệu không đẹp bằng như những dòng gỗ óc chó, gỗ gụ, gỗ tếch, gỗ sồi….Vì bề mặt gỗ thường có nhiều mắt đen.
4. Ứng dụng trong nội thất
- Gỗ thông nhập khẩu được ưa chuộng và sử dụng phổ biến khi thiết kế.chung cư, biệt thự, villa, nhà phố, trung tâm mua sắm, phòng trưng bày nghệ thuật,.các hạng mục thi công showroom, cửa hàng thời trang.giày dép, tủ kệ bán hàng, quán ăn, quán cafe, trà sữa, nhà hàng, khách sạn vv… Có thể kể đến một số loại như gỗ thông Lào, Trung Quốc…
- Ngoài ra gỗ thông còn được ứng dụng rộng rãi trong thi công nội thất spa, văn phòng…
- Gỗ thông ghép thanh, gỗ thông tấm còn được dùng để đóng bàn ghế, tủ, giường, sàn gỗ phòng khách, phòng bếp, trang trí ốp tường, làm hệ thống trần gỗ thông tự nhiên sang trọng, làm vách ngăn phòng, tủ rượu rất đẹp.
- Và loại gỗ này cũng được ứng dụng cho các hạng mục ngoài trời và làm bảng hiệu quảng cáo cho tính chịu nước khá cao.
- Cũng giống như nhiều loại gỗ dùng làm đồ nội thất thông thường khác gỗ thông cũng có thể được sử dụng để tạo nên những món đồ nội thất trang trí nhà ở hay quán cà phê và nhà hàng. Hiện nay gỗ ép gỗ thông có thể tạo ra những tấm gỗ với kích thước lớn để có thể tạo ra nhiều đồ dùng nội thất để phục vụ cuộc sống.
Gỗ thông tiếng Anh là gì?
- Gỗ Gụ: Mahogany
- Hồng Mộc (Gỗ Cẩm Lai): Rosewood
- Gỗ Thích: Maple
- Gỗ Mít: Jack-tree, Jacquier
- Gỗ Tần Bì: Ash
- Gỗ Tổng Quán Sủi (Gỗ Trăn): Alder
- Gỗ Mun: Ebony
- Gỗ Trầm Hương (Gỗ Đoạn): Basswood
- Gỗ Lim: Ironwood (Tali)
- Các loại gỗ Sồi: Solid Oak và White Oak, Red Oak
- Gỗ thông: Pine Wood
- Gỗ Dáng Hương: Padouk (Camwood, Barwood, Mbel, Corail).
- Gỗ Anh Đào: Cherry
- Gỗ Bạch Dương: Poplar
- Gỗ Dẻ Gai: Beech
- Gỗ Đỏ: Doussi
- Gỗ Xoan Đào: Sapele
- Gỗ Sến: mukulungu
- Gỗ Trắc: Dalbergia cochinchinensis
- Gỗ Ngọc Nghiến: Pearl Grinding wooden
- Gỗ Ngọc Am: Cupressus funebris
- Gỗ Sưa: Dalbergia tonkinensis Prain
- Bằng Lăng Cườm: Lagerstroemia
- Cà Ổi: Meranti
- Gỗ chò: White Meranti
- Chôm Chôm: Yellow Flame
- Gỗ Hoàng Đàn: Cypress
- Hồng tùng kim giao: Magnolia
- Huệ mộc: Padauk
- Gỗ Huỳnh: Terminalia/Myrobolan
- Huỳnh đường: Lumbayau
- Long não: Camphrier, Camphor Tree
- Gỗ Nghiến: Iron-wood
- Gỗ Pơ mu: Vietnam HINOKI
- Gỗ Táu: Apitong
- Gỗ Thông đuôi ngựa: Horsetail Tree
- Gỗ Thông nhựa: Autralian Pine
- Gỗ Xà cừ: Faux Acajen
- Gỗ Xoài: Manguier Mango
- Cao su: Rubber
Lời kết
Hy vọng qua những thông tin mà Gỗ Phương Đông cung cấp trong bài viết này, bạn sẽ không còn bỡ ngỡ khi gặp phải câu hỏi “gỗ thông tiếng Anh là gì” cũng như biết thêm về tên tiếng Anh của các loại gỗ khác.
Tìm kiếm liên quan
- gỗ tràm tiếng anh là gì
- gỗ keo tiếng anh là gì
- gỗ gỗ đỏ tiếng anh là gì
- gỗ hương tiếng anh là gì
Nội dung liên quan